(-) I didn’t play chess with my brother.
(?) Did you play chess with your brother?
(-) I didn’t play chess with my brother.
(?) Did you play chess with your brother?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
My father watered flowers yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Jane was at school yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
We did homework last night.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Her sister washed the dishes yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
They were at the beach 2 days ago.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.