x( x 2 + x + 1) – x 2 (x + 1) – x + 5
= x. x 2 + x.x+ x.1 – ( x 2 .x + x.1) – x+ 5
= x 3 + x 2 + x – x 3 – x 2 – x + 5
= ( x 3 – x 3 ) + ( x 2 – x 2 ) + (x - x) + 5
= 5
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
x( x 2 + x + 1) – x 2 (x + 1) – x + 5
= x. x 2 + x.x+ x.1 – ( x 2 .x + x.1) – x+ 5
= x 3 + x 2 + x – x 3 – x 2 – x + 5
= ( x 3 – x 3 ) + ( x 2 – x 2 ) + (x - x) + 5
= 5
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, x ( 5x - 3 ) - x^2 ( x - 1 ) + x ( x^2 - 6x ) - 10 +3x
b, x ( x^2 + x + 1 ) - x^2 ( x + 1 ) - x + 5
Chứng tỏ rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
c, (x - 2) (2x - 1) - (2x - 3)(x - 1) - 2
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(5x – 3) – x 2 (x – 1) + x( x 2 – 6x) – 10 + 3x
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) P = x ( 2 x + 1 ) - x 2 ( x + 2 ) + x 3 - x + 3 ;
b) Q = x ( 2 x 2 - 4 x + 8 ) + 12 x 2 1 3 - 1 6 x - 8 x + 9 .
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến: a) -x^3+(x - 3)[(2x+1)^2 - 2( 3/2 x^2 + 1/2 x - 4)]
b) (x+2y)^3 -(x-3y)(x^2+3xy+9y^2 )-6y(x^2+2xy - 35/6 y^2 )
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P= (3x⁴ + 2x²) : x² - x(x²+3x) + x³
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
B=(x+1)^3+x(2-x)(x+2)-(3x+4)(x+1)
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a. x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
b. x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5