a) Ta có: \(x^2+2x+3\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+2\)
\(=\left(x+1\right)^2+2>0\)
Vậy pt vô nghiệm
b) Ta có \(x^2+2x+4\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+3\)
\(=\left(x+1\right)^2+3>0\)
Vậy pt vô nghiệm
a) Ta có: \(x^2+2x+3\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+2\)
\(=\left(x+1\right)^2+2>0\)
Vậy pt vô nghiệm
b) Ta có \(x^2+2x+4\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+3\)
\(=\left(x+1\right)^2+3>0\)
Vậy pt vô nghiệm
Bài 4: chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm
a)x^2+2x+3 / x^2-x+1 =0
b)x / x+2 + 4 / x-2 = 4/x^2-4
Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm:
a)\((x-1)^2+3x^2=0\)
b)\(x^2+2x+3=0\)
Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm:
a/ x 2 + 3x + 7 = x 2 + 3x – 2 b/ 2x 2 - 6x + 6 = 0
Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a. 2(x+1)=3+2x2(x+1)=3+2x
b. 2(1−1,5x)+3x=02(1−1,5x)+3x=0
c. |x|=−1
C/tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
\(a,x^2+2x+3=0\)
\(b,\left(x-1\right)^2+3x^2=0\)
C/tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
\(a,x^2+2x+3=0\)
\(b,\left(x-1\right)^2+3x^2=0\)
C/tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
\(a,x^2+2x+3=0\)
\(b,\left(x-1\right)^2+3x^2=0\)
C/tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
\(a,x^2+2x+3=0\)
\(b,\left(x-1\right)^2+3x^2=0\)
C/tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
\(a,x^2+2x+3=0\)
\(b,\left(x-1\right)^2+3x^2=0\)