Ta biết một số chính phương hoặc chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1
(3k)² = 9k² chia hết cho 3
(3k+1)² = 9k² + 6k + 1 chia 3 dư 1
(3k+2)² = 9k² + 12k + 3 + 1 chia 3 dư 1
-----------
A = a^2k + (a+1)^2m + (a+2)^2n = (a²)^k + ((a+1)²)^m + ((a+2)²)^n
a, a+1, a+2 là 3 số nguyên liên tiếp nên có đúng 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2
=> a², (a+1)², (a+2)² có một số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 1
=> (a²)^k, ((a+1)²)^m và ((a+2)²)^n có 1 số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 1
=> A = (a²)^k + ((a+1)²)^m + ((a+2)²)^n chia 3 dư 2 không thể là số chính phương b²
(vì b² chia 3 dư 0 hoặc 1)
Ta biết một số chính phương hoặc chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1
(3k)² = 9k² chia hết cho 3
(3k+1)² = 9k² + 6k + 1 chia 3 dư 1
(3k+2)² = 9k² + 12k + 3 + 1 chia 3 dư 1
-----------
A = a2k + (a+1)2m + (a+2)2n = (a²)k + ((a+1)²)m + ((a+2)²)n
a, a+1, a+2 là 3 số nguyên liên tiếp nên có đúng 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2
=> a², (a+1)², (a+2)² có một số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 1
=> (a²)k, ((a+1)²)m và ((a+2)²)n có 1 số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 1
=> A = (a²)k + ((a+1)²)m + ((a+2)²)n chia 3 dư 2 không thể là số chính phương b²
(vì b² chia 3 dư 0 hoặc 1)
Ta biết rằng một số chính phương hoặc chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1
(3k)\(^2\)=9k\(^2\) chia hết cho 3
(3k+1)\(^2\)=9k\(^2\)+6k+1 chia 3 dư 1
(3k+2)\(^2\)=9k\(^2\)+12k+3+1 chia 3 dư 1
A=a^2k(a+1)^2m+(a+2)^2n=(a^2)^k+(a+1)^2)^m+(a+2)^2)^n
a,a+1,a+2 là 3 số nguyên liên tiếp nên có đúng 1 số chia hết cho 3,1 số chia 3 dư 1,1 số chia 3 dư 2
\(\Rightarrow\)a^2,(a+1)^2,(a+2)^2 có 1 số chia hết cho 3,2 só chia 3 dư 1
\(\Rightarrow\)(a^2)^k,(a+1)^2)^m và (a+2)^2)^n có 1 số chia hết cho 3,2 số chia 3 dư 1
\(\Rightarrow\)A=(a^2)^k+(a+1)^2)^m+(a+2)^2)^n chia 3 dư 2 ko thể là số chính phương b^2