đưa nó về dạng
nếu luôn âm : -ax2+b
ne6i1 luôn dương : ax2+b
đưa nó về dạng
nếu luôn âm : -ax2+b
ne6i1 luôn dương : ax2+b
chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn dương với mọi x
A = x (x - 6) + 10
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3
bài 3 : Chứng minh : các biểu thức sau luôn dương hoặc luôn âm với mọi giá trị của x
a) x^2 -x + 1
b) x^2 +x+2
c) -x^2 + x-3
d) \(\frac{3x^2-x+1}{-4x^2+2x-1}\)
Chứng minh rằng:
a) Biểu thức A=x^2+x+1 luôn luôn dương với mọi x
b) Biểu thức B= x^2-xy+y^2 luôn luôn dương với mọi x,y không đồng thời bằng 0
c) Biểu thức C= 4x-10-x^2 luôn luôn âm với mọi x
1.Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau luoon dương:
M=3x^2-4x+3
N=5x^2-10x+2018
P=x^2+2y^2-2xy-4y+7
2CMR giá trị biểu thức sau luôn âm
A=10x-6x^2+7
B=-3x^2+7x+10
C=2x-2x^2-y^2+2xy-5
Chứng minh mọi giá trị của biểu thức thì giá trị của biểu thức sau luôn dương:
B=x2-2*x*y+2*y2+2*x-10*y+17;
C=x2-2*x*y+3*y2-2*x-10*y+20
Chướng minh các biểu thức :
A=x(x-6)+10 luôn dương với mọi x
B= x^2-2x+9y^2-6y+3 luôn dương với mọi x,y
Bài 1: Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a. M = ( x + 1)^3 - ( x -1 )^3 - 3[( x - 1 )^2 + ( x + 1)^2]
b. P = ( x + 2 )^3 + ( x - 3 )^3 - 2x( x^2 + 12 )
c. Q = ( x - 1)^3 - (x + 1)^3 + 6 (x + 1)(x - 1)
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau luôn dương
a. x^2 - 20x + 101
b. 4a^2 + 4a +2
c. x^2 - 4xy + 5y^2 + 10x - 22y + 28
d. x^2 + xy + y^2 +1
1/ Chứng minh đa thức sau luôn dương với mọi x:
x2 - x + 1
2/ Chứng minh các đa thức sau luôn âm với mọi x:
a) (x - 3)(1 - x) - 2
b) (x + 4)(2 - x) - 10
chứng minh biểu thức A=x(x-6)+10 luôn dương với mọi x
B=x^2 -2x+9y^2-6y+3 luôn dương với mọi x,y