A = xy5 + 2xy5 - 8 + 3x4y - 3xy5 + 12 - 3x4y
A = ( 1 + 2 - 3 )xy5 + ( 3 - 3 )x4y + ( 12 - 8 )
A = 0xy5 + 0x4y + 4
A = 0 + 0 + 4
A = 4
=> Biểu thức A luôn nhận giá trị không đổi với mọi x và y ( đpcm )
A = xy5 + 2xy5 - 8 + 3x4y - 3xy5 + 12 - 3x4y
A = ( 1 + 2 - 3 )xy5 + ( 3 - 3 )x4y + ( 12 - 8 )
A = 0xy5 + 0x4y + 4
A = 0 + 0 + 4
A = 4
=> Biểu thức A luôn nhận giá trị không đổi với mọi x và y ( đpcm )
1. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến: a) -9*x^2 + 12*x -15 b) -5 – (x-1)*(x+2)
2. Chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến: a) x^4 +x^2 +2 b) (x+3)*(x-11) + 2003
3. Tính a^4 +b^4 + c^4 biết a+b+c =0 và a^2 +b^2 +c^2 = 2
Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Cho đa thức A = 2x( x + y - 1 ) +\(y^2\)+1
a, Tính giá trị của A khi x = - 5; y = 3
b, Chứng Minh A luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
cho đa thức P=2x(x+y-1)+y^2+1
tính giá trị của P với x= -5,y=3chứng minh P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x,yChứng minh rằng các biểu thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) (-1/4)x^2 + x - 2
b) (1-2x)(x-1) - 5
c) -3x^2 - 6x - 9
Cho đơn thức A = -2xy và đơn thức B= xy . a) Tính tích của hai đơn thức. b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích. c) Tại giá trị nào của y thì đơn thức tích có giá trị là -6, biết rằng x = 3. d) Chứng minh rằng đơn thức tích luôn nhận giá trị không dương với mọi x và y
Chứng tỏ rằng :
a) biểu thức x^2+x+3 luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của x
b) biểu thức -2x^2+3x-8 luon khong nhan gia tri duong voi moi gia tri cua x
Cho \(A=2x^2-5x;B=-x^2+x+3;C=2x-2\)
Chứng minh rằng trong ba biểu thức A,B,C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
chứng minh rằng:
x2+x+3 luôn có giá trị dương ới mọi x-2x2+3x-8 luôn không nhận giá trị dương ới mọi x