chứng minh các đẳng thức sau (x-y)^3 +4y(2x^2+y^2)=(x+y)^3+2y(x^2+y^2)
Chứng minh các đẳng thức sau: 2 ( x - y ) 3 ( y - x ) = - 2 3 ( v ớ i x ≠ y )
bài 1 chứng minh các đẳng thức sau
\(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}=\dfrac{1}{x-y}\)
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (x-1) (x^2 + x+ 1) = x^3 -1
b) (x^3+x^2y + xy^2 + y^3) (x-y) = x^4 - y^4
c) (x+y+z)^2 = x^2 + y^2 + z^2 + 2xy + 2 yz + 2zx
Chứng minh các đẳng thức sau khôn phụ thuộc vào x
a) (4x-1)3 - (4x-3)*(16x2+3)
b)(x+1)2 -(x-1)3 - 6*(x+1)*(x-1)
c)2*(x3+y3)-3*(x2+y2) (với x+y=1)
1) Tìm x biết: 5(x^2-1)+x(1-5x)= x-2
2) Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (x+y+z)^3 = x^3+y^3+z^3+3(x+y)(y+z)(z+x)
b) x^2n+1 +y^2n+1 = (x+y)(x^2n-x^2n-1 y+x^2n-2 y^2- ...+x^2 y^2n-2 -xy^2n-1 +y^2n)
Bài 1 chuengs minh các đẳng thức sau
a, (x+y)(x^3-x^2-y+xy^2+y^3)=X^4+y^4
Chứng minh đẳng thức sau :
a) x^3 - y^3 + xy ( x-y ) = ( x-y ) ( x+ y ) ^2
b) x^3 + y ^3 - xy ( x+y ) = ( x+ y )( x-y ) ^2
Bài 3: Chứng minh các đẳng thức:
a) (x – 1)3 + 3x(x – 1)2 + 3x2(x – 1) + x3 = (2x – 1)3
b) (x2 – 2xy)3 + 3(x2 – 2xy)2y2 + 3(x2 – 2xy)y4 + y6 = (x – y)6
chứng minh các đẳng thức sau
(x+y)2+(x-y)2=2(x2+y2)