Chứng minh các bất đẳng thức
a, \(y^8-y^7+y^2-y+1>0\)
b, \(m^2+n^2+p^2+q^2+1\ge m\left(n+p+q+1\right)\)
c, \(\left(ax+by\right)^2\le\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
d, \(\frac{a^3+b^3}{2}\ge\left(\frac{a+b}{2}\right)^3\)với \(a,b\ge0\)
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) \(x^2\:+\:\frac{y^2}{16}\:\ge\frac{1}{2}xy\)
b) \(\left(m\:+\:4\right)^2\:\ge16m\)
Chứng minh các bất đẳng thức:
a) \(y^8-y^7+y^2+1>0\)
b) \(m^2+n^2+p^2+q^2\ge m\left(n+p+q+1\right)\)
Chứng minh đẳng thức:
\(\left(x^{n+3}-x^{n+1}.y^2\right):\left(x+y\right)=x^{n+2}-x^{n-1}.y\)
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) \(x^2+y^2\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\)
b) \(x^3+y^3\ge\dfrac{\left(x+y\right)^3}{4}\)
c) \(x^4+y^4\ge\dfrac{\left(x+y\right)^4}{8}\)
e) \(x^2+y^2+z^2\ge\dfrac{\left(x+y+z\right)^2}{3}\)
f) \(x^3+y^3+z^3\ge3xyz\)
Chứng minh bất đẳng thức sau:
a)\(\frac{1}{A}+\frac{1}{B}\ge\frac{4}{A+B}\) (A,B dương)
b)\(\frac{x^2}{A}+\frac{y^2}{B}\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{A+B}\) (A,B dương)
c)\(a^4+b^2\ge ab\left(a^2+b^2\right)\)
d)\(\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge9\)(a,b,c dương)
e)\(a^3+b^3+c^3\ge3abc\) (a,b,c dương)
Giải nhanh cho mk nha.Người nhanh nhất tui cho 1 like
Cho \(x>0,y>0\)và m,n là hai số thực. Chứng minh rằng \(\frac{m^2}{x}+\frac{n^2}{y}\ge\frac{\left(m+n\right)^2}{x+y}\)
Bài 1:Cho \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\) và x,y,z khác 0.Chứng minh \(x^2+y^2+z^2=\left(x+y+x\right)^2\)
Bài 2: Chúng minh rằng:\(a^2+b^2+c^2=ab+bc+ac\)thì a=b=c
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A=\(n^3\cdot\left(\left(n^2-7\right)^2\right)-36n\)chia hết cho 105
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(xa+xb+ya+yb-za-zb\)b
b) \(a^2+2ab+2cd+b^2-c^2-d^2\)
c) \(xy\left(m^2+n^2\right)-mn\left(x^2+y^2\right)\)
2. Tìm y, biết
\(y+y^2-y^3-y^4=0\)
3. Chứng minh răng nếu n là số tự nhiên lẻ thì :
\(A=n^3+3n^2-n-3\) chia hết cho 8