chứng minh các bất đẳng thức:
1/ 4a(a+b)(a+1)(a+b+1)+b^2>=0
2/ 4a^2b^2>(a^2+b^2-c^2)^2 với a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác
3/a/b+b/a>=2 với a^b>0
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
c)Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
d) Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
a) a4+b4+c4+1 >= 2a(b+c)
b) 4a4-4a3+5a2+2a+1 >= 0
c) (ab+bc+ca)2 >= 3abc(a+b+c)
Thanks
Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
a) a4+b4+c4+1 >= 2a(b+c)
b) 4a4-4a3+5a2+2a+1 >= 0
c) (ab+bc+ca)2 >= 3abc(a+b+c)
Thanks
Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
a) a4+b4+c4+1 >= 2a(b+c)
b) 4a4-4a3+5a2+2a+1 >= 0
c) (ab+bc+ca)2 >= 3abc(a+b+c)
Chứng minh bất đẳng thức sau:(a+b+c)^2\(\ge\)4a(b-c)
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.
Câu 2.
a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.
Câu 4.
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Chứng minh các bất đẳng thức
a+1/a>=17/42a^4+1/1+a^2>=3a^2-1a+4/(a-b)(b-1)^2>=3 (mọi a>b>=0)bài 3)chứng minh các bất đẳng thức sau
a)1/a+1/b>=1/a+b
b)bc/a+ca/b+ab/c>=a+b+c với a,b,c>0