Ta có: \(6x^2\ge0;5y^2\ge0\)
\(\Rightarrow6x^2+5y^2+2\ge2\)
Vậy \(6x^2+5y^2+2>0\)
Ta có: \(6x^2\ge0;5y^2\ge0\)
\(\Rightarrow6x^2+5y^2+2\ge2\)
Vậy \(6x^2+5y^2+2>0\)
Chứng minh rằng:
x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Giải PT sau:
a) 9x2+29y2+30xy=6(x+5y−4)−29x2+29y2+30xy=6(x+5y−4)−2
b)5x2+5y2+8xy+2y−2x+2=05x2+5y2+8xy+2y−2x+2=0
c)y2−2y+3=6x2+2x+4y2−2y+3=6x2+2x+4
d)−9x2+18x−17x2−2x+3=y(y+4)
Chứng minh biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
3x2-3x+5y2-5y+3
Chứng minh rằng:
a, x^2-4x>-5 với mọi số thực x
b, Chứng minh 2x^2+4y^2-4x-4xy+5>0 với mọi số thực x;y
chứng minh rằng \(x^2-xy+y^2>0\) với mọi x, y không đồng thời = 0
Hãy chứng minh
a) x^2 - 2x +2 > 0 với mọi x
b) x^2 - xy + y^2 > hoặc = 0 vs mọi x,y
c) x - x^2 - 1 <0 với mọi x
Chứng Minh Rằng :
a) x^2 + 2x + 2 > 0 (với mọi x)
b) x^2 + xy^2 + 2×(x + y) + 3 > 0 ( với mọi x )
c) 4x^2 + y^2 + 4xy + 4x + 2y + 2 > 0 ( với mọi x )
chứng minh rằng
a, x2-6x+10>0 với mọi x
b,x2-3x+4>0 với mọi x
c, x2+xy+y2+1>0 với mọi x,y
d, 2x2-2xy+2y2-2x+4y+8>0 với mọi x,y
Chứng minh rằng
x^2-2xy+y^2+1>0 với mọi số thực x và y
x-x^2-1<0 với mọi số thực x