tìm n để các số sau nguyên tố cùng nhau
a, 3n+4 và 5n+1
b, 2n-1 và 9n+4
đề 1 chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ,các số sau là số nguyên tố cùng nhau
a/ 7n+10 và 5n+7
b/ 2n+ và 4n+8
đề 2 chứng minh rằng có vô số tự nhiên n để n+15 và n+72 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đề 3 số tự nhiên n có 54 ước , Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n^27
Đề 4 tìm số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 60 có nhiều ước nhất
Chứng minh rằng Ư(n)thì 3n+1 và 4n+1 là số nguyên tố cùng nhau (n khác 0)
Chứng tỏ các số sau là hai số nguyên tố băng nhau (với n là số tự nhiên)
a. 7n + 10 và 5n + 7
b. 2n + 3 và 4n + 8
c. 9n + 24 và 3n + 4
d. 18n + 3 và 21n + 7
Chứng minh rằng:
a)A=5n+2+5n+1+5n,(với n thuộc N ) chia hết 31;
b) B = 3n+2 − 2n+2 + 3n − 2n , (với n thuộc N*) chia hết cho 10
Cho số nguyên dương n thỏa mãn 6n2+5n+1 là số chính phương
a) Chứng minh n chia hết cho 40
b) Chứng minh 5n+3 là hợp số
c) Tìm n nguyên dương sao cho 2n+9 là số nguyên tố
Chứng minh 5^n+3 -3n+3 +5n+2 -3n+1 chia hết cho 60 với mọi n thuộc n
Bài 6 : Lớp 6A có 54 học sinh , lớp 6B có 42 học sinh , lớp 6C có 48 học sinh . Trong ngày khai giảng , 3 lớp cùng xếp thành 1 số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng . Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ? Khi đó mỗi lớp có bao nhiêu hàng ngang ?
Bài 7: Tìm số có ba chữ số nhỏ nhất biết rằng đem chia số đó cho 20 ; 25 ; 30 đều có cùng số dư là 15
Bài 8: Tìm ƯC của n+3 và 2n + 5 vói n∈ N
Bài 9: Cho 3n+1 và 5n + 4 ( n thuộc N ) . Tìm ƯCLN ( 3n + 1 ; 5n + 4 )
Bài 10: Tìm hai số tự nhiên a,b biết ( a > b )
1) a + b = 224 và ƯCLN (a,b) = 28
2) BCNN (a,b) = 300 và ƯCLN(a,b) = 15
3) a.b+ 2940 và BCNN(a,b) = 210
Bài 11:
1) CMR : Hai số 2n + 1 và 6n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau ∀n ∈ N.
2) Chứng tỏ rằng: Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bất kì nguyên tố cùng nhau
Bài 12: Tìm cặp số nguyên a,y thỏa mãn :
a) (x - 3 ) . ( y+1) = 5
b) x(y - 1 ) = 10
c) ( x + 3 ) ( y + 2 ) = 1
d) ( x - 1 ) ( x + y ) = 9
2n + 1 và 2n + 3 ( n \(∈\)N ) là 2 số nguyên tố cùng nhau .