\(cot^2a-cos^2a=\frac{cos^2a}{sin^2a}-cos^2a\)
=\(\frac{cos^2a-cos^2a\times sin^2a}{sin^2a}\)
=\(\frac{cos^2a\left\{1-sin^2a\right\}}{sin^2a}\)
=\(\frac{cos^2a\times cos^2a}{sin^2a}\)
=\(cot^2a\times cos^2a\)
\(cot^2a-cos^2a=\frac{cos^2a}{sin^2a}-cos^2a\)
=\(\frac{cos^2a-cos^2a\times sin^2a}{sin^2a}\)
=\(\frac{cos^2a\left\{1-sin^2a\right\}}{sin^2a}\)
=\(\frac{cos^2a\times cos^2a}{sin^2a}\)
=\(cot^2a\times cos^2a\)
Chứng minh giá trị các biểu thức sau luôn là hằng số với mọi góc nhọn \(\alpha\)
\(a.\sin^4\alpha+\cos^4\alpha+2\sin^2\alpha\cdot\cos^2\alpha\)
\(b.\cos^2\alpha+\sin^2\alpha+\tan^2\alpha\cdot\cos^2\alpha+\cot^2\alpha\cdot\sin^2\alpha\)
Chứng minh các hệ thức sau:
\(\cot^2\alpha-\cos^2\alpha=\cot^2\alpha.\cos^2\alpha\)
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của góc nhọn \(\alpha\)
a) A = \(\frac{\cot^2\alpha-\cos^2\alpha}{\cot^2\alpha}-\frac{\sin\alpha.\cos\alpha}{\cot\alpha}\)
b) B = \(\left(\cos\alpha-\sin\alpha\right)^2+\left(\cos\alpha+\sin\alpha\right)^2+\cos^4\alpha-\sin^4\alpha-2\cos^2\alpha\)
c) C = \(\sin^6x+\cos^6x+3\sin^2x.\cos^2x\)
Chứng minh đẳng thức:
\(\left(\sin^2\alpha-\cos^2\alpha+1\right)\frac{\cot^2\alpha}{2}-\left(1+\cot^2\alpha\right)\left(1-\cot^2\alpha\right)=-\sin^2\alpha\)
Rút gọn các biểu thức:
a)\(\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2+\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2\)
b)\(\cot^2\alpha-\cos^2\alpha.\cot^2\alpha\)
c)\(\sin\alpha.\cos\alpha\left(\tan\alpha+\cot\alpha\right)\)
d)\(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha.\tan^2\alpha\)
Câu 50**: Cho góc nhọn tuỳ ý giá trị biểu thức \(\dfrac{tan\alpha}{cot\alpha}+\dfrac{cot\alpha}{tan\alpha}-\dfrac{sin^2\alpha}{cos^2\alpha}\) bằng
A. \(tan^2\alpha\) ; B . \(cot^2\alpha\) ; C . 0 ; D. 1 .
Câu 50**: Cho góc nhọn α tuỳ ý giá trị biểu thức \(\dfrac{tan\alpha}{cot\alpha}+\dfrac{cot\alpha}{tan\alpha}-\dfrac{sin^2\alpha}{cos^2\alpha}\)bằng
A. \(tan^2\alpha\) ; B . \(cot^2\) α ; C . 0 ; D. 1 .
giải hộ mik vs
\(\tan^2\alpha\left(\cos^2\alpha+\cos^2\alpha\times\cot^2\alpha\right)\)