Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.
Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số trong đó chữ số hàng trăm nghìn bằng chữ số đơn vị, chữ số hàng chục nghìn bằng chữ số hàng chục, chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng trăm, biết chữ số đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị, chữ số hàng trăm nhỏ hơn hàng đơn vị 3 đơn vị chữ số?
tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn,chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chứ số hàng trăm
Bài 2 : Tìm số tròn chục có 5 chữ số, hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn,chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
số tròn nghìn có 6 chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn gấp 2 lần chữ số hàng chục nghìn chữ số hàng chục nghìn gấp 3 lần chữ số hàng nghìn là
Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp......
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..