Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là
A. 6
B. 60
C. 600
Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Phần trắc nghiệm
Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
2 khoanh vào chử đat trước câu trả lời đúng
a, chử số 2 trong số 425 605 360 có giá trị là:
a,2 b,20 c,25 d,20 000 000
b,chữ số 6 thuocj lớp nghìn trong số 261 640 576 có giá trị:
a,60 b,600 c,600 000 d,6
3khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a,chữ số 5 trong số thập phân 3,154 có giá trị là :
a,5 b,5 c,54 d, 5/100
b, chử số 4 trong số thập phân 15,408 có giá trị là
a,4 b,400 c,4/100 d, 4/10
c,trong số thạp phân 842,25 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên lớn gấp giá trị của chữ số 2 ở phần thập phân là
a,4 lần b,400 lần c,4000 lần d,6 lần
mình cần gấp
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 65
D. 600