Đáp án: B
believed (v): tin tưởng
be attributed to (v): quy là, cho là
resulted in/ from (v): kết quả
be responsible for (adj): chịu trách nhiệm
=> Whey protein may account for many of the health benefits attributed to dairy products.
Tạm dịch: Sản phẩm được làm từ sữa có thể chiếm nhiều lợi ích sức khỏe được cho là trong các sản phẩm hàng ngày.