Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Chọn số thập phân thích hợp
2 tạ 50kg=.... tạ
a. 2,5
b. 2,05
c. 250
d. 25
6cm2 8mm2 = ..........cm2
A: 68 B: 6,8 C: 6,08 D: 6,008
2 tạ 50 kg = ...............tạ
A: 2,50. B: 2,05. C: 250. D: 25
2 TẠ 50 KG = TẠ
A 2,50 B 2,05 C 250 D 25
Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
có đơn vị là tạ :
3 tạ 50 kg = ...tạ
67 kg =...tạ
8 tạ 8kg =...tạ
950kg =..tạ
Ai lướt ngang qua thì giúp đỡ mình nha mình đang cần rất gấp để thứ 2 nộp bài cho cô . Ai trả lời đúng mình sẽ hậu tạ bằng mọi cách và like tick cho người đó nhé ...Xin chân thành cảm ơn.
Viết Số Thập Phân thích hợp vào chỗ chấm :
10,5 tạ = ........... tấn
2,05 tạ = ..............tấn
30,7 kg = ............ tạ
1,08 kg = ........... tạ
giải được tặng 10 điểm hỏi đáp
Nguyễn nữ diệu hiền trả lời tin nhén của tui , ko là ko cok quà hem
(các bạn đừng quan tâm đến dòng trên nha )
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a.25ha6m2=2500.................600...........
b.209,012dm2...........m2...............mm2
c 459cm=45...............90.................
d.2,05 tấn=.............tạ............kg
điền dấu>;<;=
a.4 8/9 .................4 7/8
b. 12,04............12 1/25
c. 459cm=45..........90............
d. 2,05 tấn=..........tạ ................kg
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 9,6
B. 9,60
C. 9,06
D. 9,006
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg