-> Chọn D
-> Chọn D
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
11: Có thể thay thế từ lặng lẽ trong câu Em liền lặng lẽ gấp sếu. bằng từ đồng nghĩa nào?
a. Âm thầm b. Thanh bình C. Lủi thủi. c. Bình yên
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Đọc thầm (bài đọc của Băng Sơn – trang 177,SGK) Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng:
9. Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng trời đẹp trong có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là một từ nhiều nghĩa.
b) Đó là hai từ đồng nghĩa.
c) Đó là hai từ đồng âm.
Chỉ ra tính từ động từ quan hệ từ trong câu tiếp tục trong âm thầm hoa Thảo quả này dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ ngày qua trong sương thu âm ướt và mưa rây Bụi mùa đông những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .