Ta có: 1 d m 3 = 1000 c m 3 nên 5 d m 3 = 5000 c m 3 .
Mà 5000 c m 3 > 500 c m 3 .
Vậy 5 d m 3 > 500 c m 3
Đáp án B
Ta có: 1 d m 3 = 1000 c m 3 nên 5 d m 3 = 5000 c m 3 .
Mà 5000 c m 3 > 500 c m 3 .
Vậy 5 d m 3 > 500 c m 3
Đáp án B
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:30hm8m ... 3km5m
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
92,4 × 3 × 4,6 … 277,2 × 4,5
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
171kg: 3...1 tạ - 43kg
A. <
B. >
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
26 giờ 25 phút : 5 … 3 giờ 33 phút + 1 giờ 45 phút
A. >
B. <
C. =
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
5m 6dm = ….. m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,56
B. 5,6
C. 56
D. 560
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 9 . . . 7 9
A. >
B. <
C. =