Chọn câu sai. Với a;b;m ∈ Z;b;m ≠ 0 thì
A. a b = a . m b . m
B. a b = a + m b + m
C. a b = − a − b
D. a b = a : n b : n
với n là ước chung của a;b.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu a\(⋮\)m và b\(⋮\)m thì (a+b)\(⋮\)m.
B. Nếu a\(⋮\)m thì a.b\(⋮\)m với mọi số tự nhiên b.
C. Nếu a\(⋮̸\)m và b\(⋮̸\)m thì (a+b)\(⋮̸\)m.
D. Nếu a\(⋮\)m và b\(⋮\)m thì (a-b)\(⋮\)m.
Giả sử: x = a/m, y = b/m (a,b,m C- Z, b khác 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a+b/2m thì ta có x < z < y.
Gợi ý: Sử dụng tính chất: Nếu a,b,c C- Z và a < b thì a+c < b+c
Câu 1: (2,0 điểm). Xét tính đúng sai của khẳng định sau (chỉ cần xét đúng và sai, không cần
giải thích):
a) a m và b m thì a b m b) a m ;b m và c m thì a b c m
c) a m và b m thì a b m d) a m và b m thì a b m
Câu 2: (2,0 điểm). Xét tính đúng sai của khẳng định sau:
a) a b thì a là ước của b. b) a b thì b là bội của a.
c) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên. d) Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
Câu 3: (2,0 điểm). Xét tính đúng sai của khẳng định sau:
a) Để tìm bội của số tự nhiên a khác 0, ta nhân a với 0;1;2;3;4;... Kết quả của phép
nhân là bội của a
b) Các số 0; 6; 12; 18; 24 là bội của 6.
c) Để tìm ước của số tự nhiên b > 1, ta chia b cho các số 1 đến b. Nếu b chia hết cho
số nào thì số đó là ước của b.
d) Ư(8) = {0;1;2;4;8}.
Câu 4: (1,0 điểm). Không thực hiện phép tính:
a) Xét A 28 34 98 chia hết cho 2 hay không? Giải thích.
b) Xét B 64 16 71 chia hết cho 8 hay không? Giải thích.
Câu 5: (1,0 điểm).
a) Viết tập hợp A các ước của 16.
b) Viết tập hợp B là 4 số tự nhiên nhỏ nhất là bội của 9.
Câu 6: (1,0 điểm). Tìm các số tự nhiên x biết:
a) x B 4 và x 30 . b) x Ư 100 và x 10 . Câu 7: (0,5 điểm). Cho 2a + 7 chia hết cho 5. Hãy giải thích vì sao 2a + 32 cũng chia hết cho
5.
Câu 8: (0,5 điểm). Với x là một số tự nhiên, hãy giải thích vì sao 2
x x 35 không chia hết
cho 2. -------------------------------------------------------ღಌღღღಌღ ---------------------------------------------------------
1)Điền vào chỗ trống
Hai Hay Nhiều Số Có UCLN Bằng 1 Thì Gọi Là ...
Trắc ngiệm
1) chọn câu ĐÚNG trong những câu sau :
A )Nếu a CHIA HẾT cho m ; b CHIA HẾT cho m ; c CHIA HẾT cho m thì a + b + c CHIA HẾT cho m
B ) Nếu a KHÔNG CHIA HẾT cho m , B VÀ C CŨNG KHÔNG CHIA HẾT CHO M thì a + b + c KHÔNG CHIA HẾT cho m
C) Nếu a+b+c CHIA HẾT cho M thì a , b , c CHIA HẾT cho m
D ) Nếu a/ KHÔNG CHIA HẾT cho m , b và c CHIA HẾT cho m thì a/ CHIA HẾT cho m
Với 2 số nguyên a và b , ta có : ( Trắc ngiệm )
a) nếu a > b thì | a | > | b |
b ) nếu a < b thì | a | < | b |
c ) nếu a = +_ ( cộng co dấu gạch dưới ) b thì | a | = | b |
d) cả a,b,c đều đúng
Trích đề thi các năm lớp 6
Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. a M B. x M
C.{a ; b; c} M D. d M
Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong bốn câu sau:
a) Điểm M phải trùng với điểm A.
b) Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B.
c) Điểm M phải trùng với điểm B.
d) Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.
Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Trong các câu sau đây nói về vị trí của điểm M, em hãy chọn câu đúng:
a. Điểm M nằm giữa A và B
b. Điểm B nằm giữa A và M
c. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B hoặc không nằm giữa hai điểm đó.
d. Hai điểm M và B nằm cùng phía đối với điểm A