Đáp án là C
Đổi 1 mV = 0,001 V; 1 kV = 1000 V
Đổi các giá trị hiệu điện thế về cùng đơn vị V, ta có
900 mV = 0,9 V; 0,005 kV = 5 V; 0,22 kV = 220 V
Sắp xếp đúng là:
900 mV < 0,005 kV < 10 V < 0,22 kV
Đáp án là C
Đổi 1 mV = 0,001 V; 1 kV = 1000 V
Đổi các giá trị hiệu điện thế về cùng đơn vị V, ta có
900 mV = 0,9 V; 0,005 kV = 5 V; 0,22 kV = 220 V
Sắp xếp đúng là:
900 mV < 0,005 kV < 10 V < 0,22 kV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
bài 2 :
a) 6,2 kV = V
b) 1500 mV = V
c) 1,75 kV = V
d) 1200 mV = V
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
a,2200 mV=.........V b,12454 V=.........kV
Câu 1: Đổi đơn vị?
a)5000mA=.....A b)0,3 A =.....mA c)750mV =....v d) 4 kV =.....mV
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …..V b)3,5 A = ….. mA c)0,12 kV = ….. V