Một hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm . Chia chiều dài thành 4 phần bằng nhau , chiều rộng thành 3 phần bằng nhau rồi nối các điểm lại ta được 12 hình vuông bé . Tính tổng các chu vi và tổng các diện tích của những hình vuông được tạo thành trên hình vẽ .
Quan sát hình 1, hình 2, hình 3 rồi vẽ hình 4 cho thích hợp:
Hình vuông ABCD , nối điểm chính giữa các cạnh của nó ta được hình vuông thứ 2 và tạo ra 4 tam giác. Nối điểm chính giữa các cạnh của hinh vuông thứ 2 ta được hình vuông thứ 3 va có được tất cả 8 tam giác . Hỏi để có được 120 tam giác thì vẽ đến hình vuông thứ mấy?
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D.
b) Đo chiều dài đoạn thẳng
AC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- AC = …….. cm
- BD = …….. cm
c) Nhận xét:
Độ dài AC …… độ dài BD
(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 314:21
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:
Tính: 172800 : 400=
Câu hỏi 2:
Tính: 52720:80=
Câu hỏi 3:
25 phút giây = 1525 giây
Câu hỏi 4:
65800 : 2 : 50 = : 100
Câu hỏi 5:
Tính giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3, với a + b + c = 2014
Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
Số hàng từ trên xuống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 |
Số hình vuông nhỏ | 1 | 4 | 9 |
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình chữ nhật ABCD (hình vừa được vẽ ở trên) có :
- Chu vi là …………… cm
- Diện tích là …………… c m s 2 .
Cho hình vuông ABCD có cạnh 16 cm.Lấy trung điểm của các cạnh rồi nối lại ta được hình vuông thứ 2, rồi tiếp tục làm như vậy cho đến khi có hình vuông cạnh 4 cm
Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= Câu 3 Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là Câu 4 Tìm xx biết: x \times 11 = 630-256x×11=630−256. Trả lời: Giá trị của xx là: Câu 5 Một tổ sản xuất phải làm việc 6 ngày trong một tuần lễ. Trong 5 ngày đầu tuần tổ đã làm được 750 sản phẩm. Hỏi nếu muốn tăng mức trung bình mỗi ngày trong tuần thêm 2 sản phẩm thì ngày thứ 6 người ta phải làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Ngày thứ 6 phải làm được sản phẩm. Câu 6 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 7 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 8 Tìm số \overline{abc} abc biết \overline{abc0}-\overline{abc}=2745 abc0 − abc =2745. Trả lời: Số cần tìm là Câu 9 Một hình chữ nhật có diện tích 196m^2m 2 và có chiều rộng bằng \frac{1}{4} 4 1 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là m Câu 10 Tìm số \overline{abc} abc lớn nhất thỏa mãn: a \times b \times c = a + b + ca×b×c=a+b+c Trả lời: Số đó là Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).