Cho x,y,z khác 0 , x+y khác z , y+z khác x và:
\(\frac{x^2+y^2-z^2}{2xy}-\frac{y^2+z^2-x^2}{2yz}+\frac{z^2+x^2-y^2}{2zx}=1\)
Chứng minh rằng : \(x+y+z=0\)
thanks mn
giup mình vơi bài này
cho x khác 0,y khác 0,zkhác 0
\(\frac{1}{x}-\frac{1}{y}-\frac{1}{z}=1\)và x=y+z
chứng minh rằng:\(\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2}\)=1
Tính \(\frac{1}{y^2+z^2-x^2}\)+\(\frac{1}{x^2+y^2-z^2}\)+\(\frac{1}{x^2+z^2-y^2}\)
2. Cho x,y,z khác 0 ,\(\frac{1}{x}\)-\(\frac{1}{y}\)-\(\frac{1}{z}\)=1 và x=y+z
chứng minh: \(\frac{1}{x^2}\)+\(\frac{1}{y^2}\)+\(\frac{1}{z^2}\)=1
Cho x;y;z là các số khác 0 và x+y+z=\(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\)
chứng minh \(\frac{x^6+y^6+z^6}{x^3+y^3+z^3}=xyz\)
Bài 71. Cho x , y , z khác 0 và x + y + z \(\ne\)0 . Chứng minh rằng :
Nếu \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z}\) thì \(\frac{1}{x^{2015}}+\frac{1}{y^{2015}}+\frac{1}{z^{2015}}=\frac{1}{x^{2015}+y^{2015}+z^{2015}}\) .
c) C = x(y2 +z2)+y(z2 +x2)+z(x2 +y2)+2xyz.
d) D = x3(y−z)+y3(z−x)+z3(x−y).
e) E = (x+y)(x2 −y2)+(y+z)(y2 −z2)+(z+x)(z2 −x2).
b) x2 +2x−24 = 0.
d) 3x(x+4)−x2 −4x = 0.
f) (x−1)(x−3)(x+5)(x+7)−297 = 0.
(2x−1)2 −(x+3)2 = 0.
c) x3 −x2 +x+3 = 0.
e) (x2 +x+1)(x2 +x)−2 = 0.
a) A = x2(y−2z)+y2(z−x)+2z2(x−y)+xyz.
b) B = x(y3 +z3)+y(z3 +x3)+z(x3 +y3)+xyz(x+y+z). c) C = x(y2 −z2)−y(z2 −x2)+z(x2 −y2).
nếu x;y;z là các số dương thì \(^{\frac{x2}{y+z}+\frac{y2}{x+z}+\frac{z2}{x+y}>=\frac{x+y+z}{2}}\)
cho x,y,z khác 0 và x+y+z=0
chứng minh rằng
\(\frac{x^2+y^2}{x+y}+\frac{y^2+z^2}{y+z}+\frac{x^2+z^2}{x+z}=\frac{x^3}{yz}+\frac{y^3}{xz}+\frac{z^3}{xy}\)
Cho a,b,c và x,y,z là các số khác nhau và khác không. Chứng minh rằng nếu :
\(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}+\frac{c}{z}=0\) và \(\frac{x}{a}+\frac{y}{b}+\frac{z}{c}=1=>\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}+\frac{z^2}{c^2}=1\)