gọi d là ƯCLN(a3;b2)=d.theo bài ra ta có:
a3 chia hết cho d
=>a chia hết cho d
b2 chia hết cho d
=>b chia hết cho d
=>d thuộc ƯC(a;b)
vì (a;b)=1=>d=1
vậy (a3;b2)=1
gọi d là ƯCLN(a3;b2)=d.theo bài ra ta có:
a3 chia hết cho d
=>a chia hết cho d
b2 chia hết cho d
=>b chia hết cho d
=>d thuộc ƯC(a;b)
vì (a;b)=1=>d=1
vậy (a3;b2)=1
Cho hình 3, biết: A B 1 1 và C C 1 2 . Chứng minh rằng m b
1 Tìm x,y,z biết
x(x-y)=3/10 và y(x-y)=-3/50
2cho các số nguyên dương a,b,c thõa mãn a+b+c=2019
C/m rằng giá trị biểu thức sau ko phải là 1 số nguyên
A=a/2019-c+b/2019-a+c/2019-b
3 Cho x+y=2.C/m rằng 2+xy/2-xy bé hơn hoặc =3
Bài 1
a) Cho ba số a, b, c dương . Chứng tỏ rằng M = a/a+b + b/b+c + c/a+c không là số nguyên
b) Cho tỉ lệ thức a/b =c/d ( b,d khác 0 ; a khác -c ; b khác -d ) . Chứng minh: (a+b/c+d)^2 = a^2+b^2/c^2+d^2
c) Cho 1/c = 1/2(1/a+1/b) (Với a, b, c khác 0; b khác c). Chứng minh rằng: a/b=a-c/c-b
1. Cho a+5/a-5/b+6/b-6(a khác 5, b khác 6). C/m rằng a/b=5/6.
2.C/m rằng nếu a/b=c/d thì a^2+b^2/c^2+d^2=a.b/c.d.
1)Chứng tỏ rằng:
a) a+b /a+b+c+d+e+g < 1/3
b)a+c+e / a+b+c+d+e+g < 1/2
2) Cho 2 số hữu tỉ a/b và c/d (b>0:d > 0). Chứng tỏ rằng nếu a/b < c/d thì a/b < a+c/b+d < c/d
3) Với giá trị nguyên nào của x thì M = 2011/ (13 - x) có giá trị lớn nhất.
cho a,b,c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng a^3+b^3+c^3 >= a^2 + b^2 + c^2 >= a +b +c >=3
Cho hình 4, biết A ^ 1 = B ^ 1 , C ^ 1 = C ^ 2 . Chứng minh rằng m ⊥ b .
Cho a/b=b/c=c/a Chứng minh rằng a^2+b^2+c^2/(a+b+c)^2=1/3
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2