Đáp án: D
z ∈ R ⇔ z = z , ( z 1 + z 2 )= z 1 + z 2 , ( z 1 . z 2 )= z 1 . z 2
Đáp án: D
z ∈ R ⇔ z = z , ( z 1 + z 2 )= z 1 + z 2 , ( z 1 . z 2 )= z 1 . z 2
Cho z ∈ C. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. z + z ¯ ∈ R.
B. z. z ¯ ∈ R.
C. z - z ¯ ∈ R.
D. z 2 + z ¯ 2 ∈ R.
Cho z ∈ C. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. z + z ∈ R.
B. z. z ∈ R.
C. z - z ∈ R.
D. z 2 + ( z ) 2 ∈ R.
Cho số phức z = 2 + 3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, N là điểm biểu diễn số phức z ¯ và P là điểm biểu diễn số phức (1+i)z. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. M(2;3)
B. M(2;-3)
C. P(1;5)
D. |z| = 13
Cho số phức z = 2 + 3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, N là điểm biểu diễn số phức z, N và P là điểm biểu diễn số phức (1+i)z. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. M(2;3)
B. N(2;-3)
C. P(1;5)
D. |z| = 13
Cho số phức z thỏa mãn z - 1 + i = 2 Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho ba mặt phẳng:
(P): 2x + y + z + 3 = 0
(Q): x - y - z - 1 = 0
(R): y - z + 2 = 0
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Không có điểm nào cùng thuộc ba mặt phẳng trên
B. (P) ⊥ (Q)
C. (P) ⊥ (R)
D. (Q) ⊥ (R)
Cho số phức z. Có bao nhiêu khẳng định sau là đúng?
(*) z ∈ ℝ ⇔ i z ∉ ℝ
(*) z 2 = 1 ⇔ z 4 = 1
(*) z - 1 3 = - 1 ⇔ z = 0
(*) z + z ¯ = 0 ⇔ z = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho z ∈ C. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 1 z ∈ R ⇔ z ∈ R
B. 1 z là số thuần ảo ⇔ z là thuần ảo
C. 1 z = z ¯ ⇔ z = 1
D. 1 z = z ⇔ z ∈ R
Cho số phức z = a + bi (với a,b là các số thực). Xét các phát biểu sau:
1:\(z^2-\overline{z}^2\) là số thực
2:\(z^2+\overline{z^2}\) là số ảo
3:\(z.\overline{z}\) là số thực
4:\(\left|z\right|-z\) bằng 0
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A:0
B:1
C:2
D:3
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) và xét hai số phức α = z 2 + ( z ¯ ) 2 v à β = 2 . z . z ¯ + i . ( z - z ¯ ) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. α là số thực, β là số thực.
B. α là số ảo, β là số thực.
C. α là số thực, β là số ảo.
D. α là số ảo, β là số ảo.