a)Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn x+3 chia hết cho y, y+3 chia hết cho x
b)Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn xy+x+y+2 chia hết cho cả x và y.
1. Số các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy=3 là .....
2. Số phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn lx-2,5l + l3,5 - xl = 0 là {
3. Số cặp số dương a và b thỏa mãn 1/a - 1/b =1/a-b là
4. cho (x,y) thỏa mãn 2x-3y/x+2y=2/3.Giá trị của tỉ số y/x bằng ...
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
a) Tìm x: |x-1| + |x-3| =4
b) tìm cặp (x,y) với x,y là các số nguyên thỏa mãn :xy+3x-y=6
a) Tìm x: |x-1| + |x-3| =4
b) tìm cặp (x,y) với x,y là các số nguyên thỏa mãn :xy+3x-y=6
Giải giùm mình với:
1, Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn x + 3 = 2y và 3x + 1 = 4z
2, Cho các số nguyên tố p = bc + a, q = ab + c, k = ca + b (a, b, c \(\in\)N*). Chứng minh rằng trong 3 số p, q, k có ít nhất 2 số bằng nhau
Tìm các số nhuyên dương x sao cho tồn tại các số nguyên dương a;b thỏa mãn đẳng thức :
\(\left(x^2+2\right)^a=\left(2x-1\right)^b\)