Ta có
( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) – x ( x 2 – 2 ) = 14 ⇔ x 3 + 2 3 – ( x 3 – 2 x ) = 14 ⇔ x 3 + 8 – x 3 + 2 x = 14
ó 2x = 6 ó x = 3
Vậy x = 3
Đáp án cần chọn là: C
Ta có
( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) – x ( x 2 – 2 ) = 14 ⇔ x 3 + 2 3 – ( x 3 – 2 x ) = 14 ⇔ x 3 + 8 – x 3 + 2 x = 14
ó 2x = 6 ó x = 3
Vậy x = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A.x=0 B.x=2 C.x=-1; x=2 D.x=0; x=-2
Câu 13: Giá trị x thỏa mãn x(x + 1) - 3.(x+1) = 0 là:
A. x=3 B.x=-1 C.x=3; x=-1 D.x=-3; x=-1
Câu 14: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 +2x + 5 bằng
A.0 B.1 C.4 D.5
Cho x thỏa mãn ( x + 1 ) 3 – x 2 ( x + 3 ) = 2 . Chọn câu đúng.
A. x = -3
B. x = - 1 3
C. x = 3
D. x = 1 3
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x + = 0.
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
1)cho 3 số x, y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=2018 và x^3+y^3+z^3=2018^3. Cmr (x+y+z)^3=x^2017+y^2017+z^2017
2)
tìm các cặp số nguyên (x y) biết x^2-4xy+5y^2-16=0
3)Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=2018
4)tính giả trị biểu thức A=a^4+b^4+c^4
1) Cho 2 số x, y thỏa mãn x-2y=5; x^2+4y^2=29 Tính giá trị của A=x^3-8y^3
2) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=0 Chứng minh rằng a^4+b^4+c^4=1/2(a^2+b^2+c^2)^2
Bài 1) Xác định hệ số a,b,c,d thỏa mãn các hệ thức sau với mọi giá trị của x
a) x^4+x^3-x^2+ax+b=(x^2+x-2).(x^2+cx+d)
b) x^3-ax^2+bx-c=(x-a).(x-b.(x-c)
câu 1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau:
\(\dfrac{x+2}{5}-\dfrac{3x-7}{4}>-5\)
và \(\dfrac{3x}{5}-\dfrac{x-4}{3}+\dfrac{x+2}{6}>6\)
a, 3 b,1 c,4 d,2
a/ Cho a,b,c thỏa mãn : a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=14
tính A khi A= a^4+b^4+c^4
b/ cho a,b,c khác 0. Tính D= x^2011+y^2011+z^2011
biết x,y,z thỏa mãn :\(\frac{x^2+y^2+z^2}{a^2+b^2+c^2}=\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}+\frac{z^2}{c^2}\)
Câu 1 Rút gọn biểu thức sau :P=2.(x+y)(x-y)+(x-y)^2+(x+y)^2-4y^2
Câu 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x^3-2x^2-4xy^2+x
b/(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
Câu 3 Tìm x biết (x+2)^2=4-x^2
Câu 4 Cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn x^2+y=y^2+x Tính giá trị của biểu thức A=x^3+y^3+3xy(x^2+y^2)+6x^2y^2(x+y)