Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |x-5| = 7. Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9: Giá trị x thỏa mãn: (-3).(-6 + 2x) + 2.(- x + 2) = 5 - (1 - x) là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Các số nguyên x thỏa mãn −21/4 < x ≤ 13/7 là:
A.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5
C.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1
D.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 1
Cho x là số nguyên thỏa mãn (x + 3)^3 : 3 – 1 = -10. Chọn câu đúng:
a, x = -5
b, x < -5
c, x > -4
d, x > 0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x + 2 + x + 8 = x ? Chọn đáp án đúng:
A.1
B.3
C.0
D.2
Cho biểu thức sau : A = 9x +17/ x 1 Để A nguyên thì x cần đạt giá trị : Chọn câu trả lời đúng:
A. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } B. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 }
C. x ∈ { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } D. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 }
a) Tính tổng các giá trị của x,x thuộc Z thỏa mãn -3 < x < |x|
Tìm số nguyên x, biết rằng:
b) x-7=-5
c) 10 -x là số nguyên dương nhỏ nhất.
d) |x| = |-7|
e) |x+1| =3 và x+1<0
f) Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -3 < x - 1 < 4
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn:
a. |3 − |2x − 1|| = x − 1
b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1 − x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số
chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|
có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn.