Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a. Phương trình 4 x - 8 + 4 - 2 x x 2 + 1 = 0 có nghiệm x = 2.
b. Phương trình x + 2 2 x - 1 - x - 2 x 2 - x + 1 = 0 có tập nghiệm S = {-2; 1}
c. Phương trình x 2 + 2 x + 1 x + 1 = 0 có nghiệm x = - 1
d. Phương trình x 2 x - 3 x = 0 có tập nghiệm S = {0; 3}
Cho phương trình (1): 1 x + 2 x - 2 = 0 và phương trình (2): x - 1 x + 2 - x x - 2 = 5 x - 2 4 - x 2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định
B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
Câu 8: Phương trình nào trong các phương trình sau có điều kiện xác định là x 2 A. 1 1 0 x 2 − = + B. 2 1 0 2 x x − − = + C. 1 1 0 x 2 − = − D. 2 1 0 x
Cho phương trình (1): 1 x + 2 x - 2 = 0 và phương trình (2): x - 1 x 2 - x + 2 x - 2 x 2 - 3 x + 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định
B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
C. Hai phương trình có cùng tập nghiệm
D. Hai phương trình tương đương
Cho các khẳng định sau:
(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2
(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt
(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4
Số khẳng định đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. ( 2x - 1 )2 = ( 1 - 2x) 2
B. x 2 - 1 = 1 - x 2
C. ( x - 1 ) 3 = ( 1 - x ) 3
D. Cả 3 câu đều đúng
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau:
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x−1 >2
D. x – 1 < 2
Khẳng định nào sau đây là đúng
a) (x - y)^3 = x^3 - y^3
b) x^3 +1 = (x + 1) (x^2 - x + 1)
c) (x + 2)^2 = x^2 + 4
d) x^3 - 1 = (x - 1) (x^2 + 2x + 1)
Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1 /x + 2 =0 B. 0 * x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1