Đáp án D.
Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử xảy ra giữa H2SO4 dư, dặc, nóng với lần lượt các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. (Hợp chất mà trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa là +3).
Đáp án D.
Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử xảy ra giữa H2SO4 dư, dặc, nóng với lần lượt các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. (Hợp chất mà trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa là +3).
Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Cho từng chất : F e , F e O , F e ( O H ) 2 , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 , F e N O 3 3 , F e N O 3 2 , F e S O 4 , F e 2 S O 4 3 , F e C O 3 lần lượt phản ứng với H N O 3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho từng chất: Fe, FeO, F e O H 2 , F e O H 3 , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 , F e N O 3 2 , F e N O 3 3 , F e S O 4 , F e 2 S O 4 3 , F e C O 3 lần lượt phản ứng với H N O 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho từng chất: C, Fe, B a C l 2 , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 , F e C O 3 , A l 2 O 3 , H 2 S HI, HCl, A g N O 3 , N a 2 S O 3 lần lượt phản ứng với H 2 S O 4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.