Giải thích:
Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Đáp án A
Giải thích:
Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Đáp án A
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl
B. NH3
C. NaOH
D. KOH
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl .
B. NH 3 .
C. NaOH .
D. KOH .
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch C a ( H C O 3 ) 2
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch N a A l O 2
(c) Sục khí N H 3 tới dư vào dung dịch A l C l 3
(d) Sục khí C O 2 tới dư vào dung dịch N a A l O 2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,1M và 0,75M.
B. 0,5M và 0,75M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M.
Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch N H 3 vào dung dịch A l C l 3
(e) Cho khí C O 2 vào dung dịch N a A l O 2
(g) Cho kim loại Al vào dung dịch F e C l 3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5
B.4
C.2
D.3
Hỗn hợp X gồm 2 muối AlCl 3 và CuCl 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200ml dung dịch A. Sục khí metyl amin tới dư vào dung dịch A thu được 11,7 g kết tủa. Mặt khác cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl 3 và CuCl 2 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,1M; 0,75M
B. 0,5M; 0,75M
C. 0,75M; 0,5M
D. 0,75M; 0,1M
Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 và CuCl 2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là
A. Cu OH 2 , Fe OH 3
B. Mg OH 2 , Cu OH 2 , Fe OH 3
C. Fe OH 3
D. Mg OH 2 , Fe OH 3