Giải thích:
nH2SO4: 0,3a
nAl2(SO4)3: 0,3b
+ 2,4b=0,6a+3y => y=0,8b-0,2a
+ 1,4a=0,6a+4.0,6b-y => y=2,4b-0,8a
=>0,8b-0,2a=2,4b-0,8a=>0,6a=1,6b=>a/b=2,67
Đáp án B
Giải thích:
nH2SO4: 0,3a
nAl2(SO4)3: 0,3b
+ 2,4b=0,6a+3y => y=0,8b-0,2a
+ 1,4a=0,6a+4.0,6b-y => y=2,4b-0,8a
=>0,8b-0,2a=2,4b-0,8a=>0,6a=1,6b=>a/b=2,67
Đáp án B
Cho từ từ đến dư dd NaOH 0,1M vào 300 ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị nào dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.
Tỉ số a b gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,3.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 2,3.
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng
Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây
A. 2,3
B. 3,3
C. 1,7
D. 2,7
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây
A. 2,3
B. 3,3
C. 1,7
D. 2,7
Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa a mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa
Giá trị của a là
A. 0,42.
B. 0,44.
C. 0,48.
D. 0,45.
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba OH 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 và Al 2 SO 4 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba OH 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
Giá trị của a là
A. 10,495
B. 17,485
C. 12,825
D. 15,145
Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 1:2.
B. 1:1.
C. 2:5.
D. 2:3.
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,089
B. 0,085
C. 0,079
D. 0,075
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch X chứa Al2(SO4)3 aM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba(OH)2 thêm vào được biểu diễn trên đồ thị sau :
Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,40.
B. 5,45.
C. 5,50.
D. 5,55.