Cho tứ diện S.ABC, trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ S M A M = 1 2 ; S N N B = 2 . Mặt phẳng (P) đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai khối. Một khối chứa điểm S và có thể tích là V1, khối còn lại có thể tích V2. Tỉ số V 1 V 2 nhận giá trị thuộc khoảng nào dưới đây.
Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S. ABC sao cho S M M A = 1 2 , S N N B = 2 . Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa A, V₂ là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 4 5
B. V 1 V 2 = 5 4
C. V 1 V 2 = 5 6
D. V 1 V 2 = 6 5
Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho
S
M
A
M
=
1
2
,
S
N
B
N
=
2
. Mặt phăng (P) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC, cắt AC, BC lần lượt tại L, K. Tính tỉ số thể tích
V
S
C
M
N
K
L
V
S
A
B
C
A. V S C M N K L V S A B C = 4 9
B. V S C M N K L V S A B C = 1 3
C. V S C M N K L V S A B C = 2 3
D. V S C M N K L V S A B C = 1 4
Cho hình chóp S.ABC, M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA= 2SM, SN = 2NB, là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu (H1) và (H2) là các khối đa diện có được khi chia khối chóp S.ABC bới mặt phẳng trong đó (H1) chứa điểm S, (H2) chứa điểm A; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2). Tính tỉ số V 1 V 2
A. 4 3
B. 5 4
C. 3 4
D. 4 5
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết V 1 V = 20 27 . Tỉ số S M S B bằng:
A. 2 3
B. 1 2
C. 3 4
D. 4 5
Cho khối chóp S.ABCD có M ∈ SA, N ∈ SB cho M A → = - 2 M S → , N S → = - 2 N B → . Mặt phẳng ( α ) đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN và SACB.
A. 1 3
B. 1 2
C. 1 6
D. 2 3
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S. ANMK và khối chóp S.ABCD.
A. 2 9
B. 1 3
C. 1 2
D. 3 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K,M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB, α là mặt phẳng qua K song song với AC và AM. Mặt phẳng α chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V 1 V 2 .