Hình hộp A B C D . A , B , C , D , có A B = A A , = A D = a và A , A B ⏜ = A , A D ⏜ = B A D ⏜ = 60 0 Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A , A B D bằng
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, B C = 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng 11 2 . Khi đó độ dài cạnh CD là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AB = BC = a, AD = 2a, SA ⊥ (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45 ∘ . Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BD
Trong không gian cho ABCD là hình chữ nhật, A B = 2 , A D = 1 . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (ABCD) không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD, song song với cạnh AB và cách AB một khoảng bằng a. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay T, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục d. Cho biết d A B , d < d C D , d . Tính a biết rằng thể tích khối T gấp 3 lần thể tích của khối cầu có đường kính AB.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 x = 1 + t y = 2 - 2 t z = - 3 - t và d 2 x = 4 + 3 t y = 3 + 2 t z = 1 - t . Trên đường thẳng d₁ lấy hai điểm A, B thỏa mã AB=3. Trên đường thẳng d₂ lấy hai điểm C, D thỏa mãn CD=4. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A. V=7
B. V=2 21
C.V= 4 21 3
D.V= 5 21 6
Cho d 1 , d 2 chéo nhau và khoảng cách d 1 , d 2 = 3 . Biết d 1 ∥ v 1 → = 2 ; - 1 ; 1 ; d 1 ∥ v 2 → = 1 ; 1 ; 2 ; A , B ∈ d 1 và C , D ∈ d 2 sao cho A B = C D = 2 . Biết tứ diện ABCD có thể tích V không phụ thuộc việc chọn các điểm A, B, C, D. Tính V.
Cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2; -1; 1), C(0; 3; 1) và đường thẳng d: x - 3 = y - 1 = z 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P).
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:
A. a 2 2
B. a 3 2
C. a 3 2
D. a