Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
D thuộc phân giác của góc A
DH vuông góc AB:DK vuông góc AC=>DH=DK
C là trung điểm của BC
Xét tam giác BGD và tam giác CGD có
góc BGD = góc CGD =90 độ
BG=CG(gt)
DG chung
Do đó 2 tam giác BGD =CGD
=>BD=CD
Xét 2 tam giác BHD và CKD có
góc BHD =góc CKD =90 độ
DH = DK (cmt)
BD = CD(cmt)
Do đó tam giác BHD= CKD(ch-cgv)
=>BH = CK(2 cạnh t/ứng)
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của góc A
DH vuông góc AB, DK vuông góc AC=>DH=DK(tính chất tia phân giác của 1 góc)
Gọi G là trung điểm BC
Xét 2 tam giác BGD và CGD có
góc BGD=góc CGD=90 độ(DG trung trực BC)
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Có D là phân giác của góc A
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và
(gt),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét
có : góc BHD = góc CKD(gt);
(cmt);
(cmt).
Do đó (ch-cgv)
(2 cạnh t/ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Gỉai
ta có thuộc phân giác của
góc A;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng)
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Ta có thuộc phân giác của ;
; (tính chất tia phân giác của một góc).
Gọi là trung điểm của .
Xét và , có
( là trung trực của ),
(già thiết),
là cạnh chung.
Do đó (hai cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).
Xét và , có
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(chứng minh trên).
Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(hai cạnh tương ứng).