Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?
A. C O 2
B. N H 3
C. C H 4
D. O 2
Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?
A. CaSO3, SO2.
B. NH4Cl, NH3.
C. CH3COONa, CH4.
D. KMnO4, O2.
Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?
A. C a S O 3 , S O 2 .
B. N H 4 C l , N H 3
C. C H 3 C O O N a , C H 4 .
D. K M n O 4 , O 2 .
Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?
A. CaSO3, SO2.
B. NH4Cl, NH3
C. CH3COONa, CH4
D. KMnO4, O2
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3; SO2?
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl 2 , HCl , CH 4 , C 2 H 2 , CO 2 , NH 3 , SO 2 ?
A. SO 2 ; CO 2 ; NH 3 .
B. Cl 2 ; HCl ; CH 4 .
C. HCl ; CH 4 ; C 2 H 2 .
D. CH 4 ; C 2 H 2 ; CO 2 .
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm. Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.2C6H12O6 + Cu(OH)2 → H 2 S O 4 , t ° (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B.CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O
C.H2NCH2COOH + NaOH ®H2NCH2COONa + H2O
D.CH3COOH + NaOH ®CH3COONa +H2O
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH ↔ CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O