Cho tập hợp B={n\(\in\)N/n.(n+1)\(\le\)12}
a) Viết tặp hợp B bằng nhiều cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp B có 3 phần tử
c) Tập hợp con của B có nhiều nhất bao nhiêu phần tử
Bài 1:Tìm số phần tử của các tập hợp:
a,A=\(\varnothing\)
b,B={x\(\in\)N/x\(⋮\)2 và 2\(\le\)x\(\le\)100}
c,C={x\(\in\)N/x+1=0}
Bài 2:Cho A={1;2;3}.Tìm tất cả các tập hợp con của A
Bài 3:Cho M={a;b;c;d}.Tìm tập hợp của M có:
a,1 phần tử
b,2 phần tử
c, 3 phần tử
Cho tập hơp A = { n \(\in\) N / n \(\le\) 9 }
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A .
b) Cho biết các phần tử 1, 6, 9, 29, 5, 10, 8 có thuộc tập hợp A hay không ?
Cho 2 tập hợp:
R = { m thuộc N / 69 \(\le\) m \(\le\) 85 } ;
S = { n thuộc N / 69 \(\le\) n \(\le\) 91 }
a) Viết các tập hợp trên
b)Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
c) Dùng kí hiệu tập hợp con để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó
cho M={x \(\in\) N /x \(\le\)4}
a) viết tập hợp M dưới dạng liệt kê các phần tử
b) hỏi M có bao nhiêu tập hợp con? viết các tập hợp con của M có 3 phần tử
Cho tập hợp :A = {\(x\in N|x=5k+2;k\in N;2\le k\le30\)}
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê
b) Tìm số phần tử của tập hợp A
c) Tính tổng các phàn tử của tập hợp A
Cho ba tập hợp: A = {x ∈ N|x ⋮ 2, x < 20}; B = {x ∈ N|x ⋮ 4, x < 20}; C = {0,2,6,8}
a, Tập hợp nào là con của tập hợp nào?
b, Tìm tập hợp X sao cho các phần tử thuộc tập hợp A và B nhưng không thuộc C
c, Viết các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp C
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
Cho tập hợp A={x \(\in\) N | 50 < x \(\le\) 61}
a) Viết tập hợp A bằng cách Liệt kê các phần tử của tập hợp đó