Ta có: S = 1 2 a . h a ⇒ a = 2 S h a
Tương tự, S = 1 2 b . h b ⇒ b = 2 S h b
Theo giả thiết a= 2b nên 2 S h a = 2. 2 S h b ⇔ 1 h a = 2 h b ⇔ h b = 2 h a
ĐÁP ÁN A
Ta có: S = 1 2 a . h a ⇒ a = 2 S h a
Tương tự, S = 1 2 b . h b ⇒ b = 2 S h b
Theo giả thiết a= 2b nên 2 S h a = 2. 2 S h b ⇔ 1 h a = 2 h b ⇔ h b = 2 h a
ĐÁP ÁN A
Cho tam giác ABC có c^h-2a^2c^2-2b^2c^2+a^2+a^2b^2+b^4. Tính cos C
Cho các mệnh đề :
A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h = a 3 2 ”
B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”
C : “15 là số nguyên tố”
D : “ 225 là một số nguyên”
Chọn câu sai:
A. Mệnh đề A => B sai
B. Mệnh đề A ⇔ D đúng
C. Mệnh đề B ⇔ C đúng
D. Mệnh đề => D sai
Cho ba điểm A(4; 3), B(2; 7) và C(-3; -8).
a, Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC;
b, Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh T, G và H thẳng hàng.
c, Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cho tam giác ABC với các đường cao ha,hb,hc;a,b,c lần lượt là độ dài các cạnh BC,CA,AB . Chứng minh rằng :
\(\frac{a}{h_a}+\frac{b}{h_b}+\frac{c}{h_c}\ge2\left(tan\frac{A}{2}+tan\frac{B}{2}+tan\frac{C}{2}\right)\)
Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC?
A. H( 1;1)
B. H( 1; 2)
C. (2;1)
D. (2;2)
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
cho tam giác abc a(-17;10),b(-2;-5);c(4;3). Tìm toạ độ trực tâm h của tam giác abc
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;3), B(-1;2), C(3;-2).
a. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm của hình bình hành.
b. Tìm toạ độ điểm I đối xứng với B qua trọng tâm G của tam giác ABC. Chứng tỏ I là trọng tâm tam giác ADC.
c. Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho SABC = 3SABM
Cho tam giác A B C , biết A ( 2 ; 1 ) , B ( 4 ; 3 ) và C ( 6 ; 7 ) .Lập phương trình tổng quát của đường cao A H
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; 0); B (3;0) và C(2 ;6). Gọi H (a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8