c. Có hai trường hợp
Nếu AC = 4cm, AB = 3cm, BC = 4cm thì AC = BC > AB
Khi đó ∠B = ∠A > ∠C (1 điểm)
Nếu AC = 3cm, AB = 3cm, BC = 4cm thì AC = AB < BC
Khi đó ∠B = ∠C < ∠A (1 điểm)
c. Có hai trường hợp
Nếu AC = 4cm, AB = 3cm, BC = 4cm thì AC = BC > AB
Khi đó ∠B = ∠A > ∠C (1 điểm)
Nếu AC = 3cm, AB = 3cm, BC = 4cm thì AC = AB < BC
Khi đó ∠B = ∠C < ∠A (1 điểm)
cho tam giác ABC,góc A =90,góc B=60.tia phân giác góc B cắt Ac tại D.Từ D kẻ DH vuông góc với BC cân tại H
a,Tính số đo góc C. So sánh các cạnh của tam giác ABC
b,C/M tam giác ABD=tam giác AHBD.So sánh AD và DC
c, C/M tam giác DBC cân
d. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt đg thẳng DH tại K . C/M tam giác DBK đều
So sánh các cạnh của tam giác ABC biết A) góc ngoài của đỉnh góc A =120° ; góc B = 50° B) tam giác ABC cân tại A ,A>60° C) A=40° và số đo góc B và C tỉ lệ với 3 ; 4
Cho tam giác ABC vuông tại C có góc B= 40* và phân giác AD. Lấy E thuộc AB sao cho AE=AC
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC
b)C/m tam giác ADE vuông
c) Đường vuông góc vs AC tại A cắt đường thẳng DE tại H. C/m tam giác ADH cân
Cho tam giác ABC cân tại A.Các đường phân giác góc B và C cắt nhau tại I
a)C/m tam giác BIC cân
b)So sánh góc BAI và IAC
cho tam giác abc có góc a = 60 độ góc c < góc B < 90 độ
a, cm ab<ac
b cm trên cạnh ac lấy điểm m sao cho am = ab .Chứng minh tam giác abm là tam giác đều
c, so sánh các cạnh của tam giác abc
BÀI TẬP
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB=5cm; AC=7cm. So sánh <B và <C
Bài 2. Cho tam giác ABC có AB=3cm; AC= 4cm;BC = 5cm. So sánh các góc của
tam giác
Bài 3.Cho tam giác có <B=60 0 ; <C =40 0 . So sánh các cạnh của tam giác ABC
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB= 6cm; BC = 10 cm
1/ Tính AC
2/ So sánh các góc của tam giác ABC
Cho tam giác ABC có góc A bằng 70độ, góc B bằng 60độ
a, so sánh các cạnh của tam giác ABC
b, trên BC lấy điểm M sao cho BM=BA .Tia phân giác góc B cắt AC tại D .CM: ∆BAD=∆BMD.
c, Tia MD cắt tại BA tại H, CM ∆DHC cân
Bài 2: Cho tam giác ABC có góc A>90 độ , lấy điểm M thuộc cạnh AB .
a) So sánh AC và MC
b) Chứng minh tam giác MBC là tam giác tù
c) Chứng minh AC <MC <BC
Bài 3: Cho tam giác MNP có Góc N>90 độ , trên tia đối của tia NP lấy điểm Q .
a) So sánh MN và MP
b) Chứng minh tam giác MPQlà tam giác tù.
c) Chứng minh MN<MP<MQ
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=3 cm, AC=4 cm
a) So sánh góc B với gócC
b) Hạ AH vuông góc với BC tại H . So sánh góc BAH và góc CAH
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 3 cm
a) So sánh góc B với góc C
b) So sánh hai góc ngoài tại các đỉnh B và C của tam giác ABC
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=2AB . Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho
AB=AE . Trên tia đối của tia EB lấy điểm D sao cho EB=ED
a) Chứng minh tam giác ABE= tam giác CDE
b) So sánh góc ABE và góc CBE
Tam giác ABC , góc C bằng 90 độ , AC = 5cm , ab =13cm . a) tính BC và so sánh các góc của tam giác ABC . b) Trên tia đối CA lấy M sao cho CM = CA . chứng minh tam giác AMB cân . c) Gọi H là trung điểm của AB , MB cắt BC tại O , Tính OC . d) Tia AO cắt MB tại N , So sánh AM+HB với MB
Tam giác ABC vuông tại A.BD=BA (D thuộc BC).đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại M cắt BA tại N.I là trung Điểm của CN.BD=3cm;DC=2cm a)AC=?;so sánh các góc của tam giác ABC b)MA=MD và Tam giác CMN cân c) 3 điểm B,M,I thẳng hàng