Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i , z 2 = 3 + i Gọi a là phần thực và b là phần ảo của số phức z 1 . z 2 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho z là một số phức tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z ∈ R ⇔ z = z
B. z là thuần ảo ⇔ z + z = 0
C. z z = - z z ∈ R z ≠ 0
D. z 3 + z 3 ∈ R
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ R . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. là một số phức. là một số phức.
B. z . z là một số thực.
C. z . z là một số dương.
D. z . z là một số thực không âm.
Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn | z 1 - 3 - 4 i | = 1 và | z 2 - 3 - 4 i | = 1 2 . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3 a - 2 b = 12 . Giá trị nhỏ nhất của P = | z - z 1 | + | z - 2 z 2 | + 2 bằng:
Cho số phức z = 3 - 4i Phần thực và phần ảo số phức z là
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
a) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i ; z2 = 2 – 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 – 2z2 .
b) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i ; z2 = 3 – 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2
Cho z ∈ C. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 1 z ∈ R ⇔ z ∈ R
B. 1 z là số thuần ảo ⇔ z là thuần ảo
C. 1 z = z ¯ ⇔ z = 1
D. 1 z = z ⇔ z ∈ R
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = a + bi là nghiệm của phương trình x 2 - 2ax + ( a 2 + b 2 ) = 0
B. Mọi số phức đều là nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực
C. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có hai nghiệm trong tập số phức C (hai nghiệm không nhất thiết phân biệt)
D. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực có ít nhất một nghiệm thực
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = a + bi là nghiệm của phương trình x 2 - 2ax + ( a 2 + b 2 ) = 0
B. Mọi số phức đều là nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực
C. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có hai nghiệm trong tập số phức C (hai nghiệm không nhất thiết phân biệt)
D. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực có ít nhất một nghiệm thực