Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và (1+i)z.
Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A. z = 2 2
B. z = 4 2
C. z = 2
D. z = 4
Cho số phức z = 1 + 3 i . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức (1+i)z và (3-i)z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính độ dài đoạn AB.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 1 - 2 i , N là điểm biểu diễn số phức z ' ¯ = 1 - i 2 z . Tính diện tích tam giác OMM′.
Cho số phức z và w biết w = z 1 - i và M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z, w trong Oxy. Biết diện tích ∆ OMN bằng 1. Tính |z|.
A. |z| = 1 2
B. |z| = 1
C. |z| = 2
D. |z| = 2
Trong mặt phẳng Oxy, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z=3-4i và M' là điểm biểu diễn của số phức . Diện tích của tam giác OMM' bằng
A.25/4
B.25/2
C.15/4
D.15/2
Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2 z - z ≤ 3 và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H
A. 3π
B. 3 π 4
C. 3 π 2
D. 6π
Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy để số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H).
Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 4 z + 13 = 0 và A; B lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z 1 ; z 2 , trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác OAB bằng
A. 13
B. 12
C. 13 2
D. 6
Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn z + 2 i - 1 = z + i . Mô dul của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) là
A. 10
B. 7
C. 2 3
D. 2 5