Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Cho sơ đồ sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH . Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 và NaCl .
B. NaNO 3 , Na 2 CO 3 và NaCl .
C. Na 2 CO 3 , NaCl và NaNO 3 .
D. NaCl , NaNO 3 và Na 2 CO 3 .
Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là:
A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl.
Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức.Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã phản ứng và tỉ số khối lượng m C O 2 : m H 2 O = 77 : 18. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
X + H2 → Y
X + 2NaOH → Z + X1 + X2
Biết rằng X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho các phát biểu sau
(a) X, Y đều có mạch không phân nhánh
(b) Z có đồng phân hình học
(c) X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng
(d) X có công thức phân tử C9H8O4
Số các phát biểu đúng là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng và m C O 2 : m H 2 O = 77 : 18 Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2H2 → N i , t o Y;
(2) X + 2NaOH → t o Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y đều có mạch không phân nhánh.
(b) Z có đồng phân hình học
(c) X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng
(d) X có công thức phân tử là C7H8O4.
Số các phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Cho sơ đồ sau:
X ( C 4 H 9 O 2 N ) → N a O H , t o X1 → H C l d u X2 → C H 2 O H , H C l k h a n X3 → K O H NH2CH2COOK
Vậy X2 là:
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → d p c m n X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.
B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X C 4 H 9 O 2 N → N a O H , t ° X 1 → H C l d u X 2 → C H 3 O H . H C l k h a n X 3 → K O H H 2 N C H 2 C O O K
Vậy X 2 là:
A. H 2 N − C H 2 − C O O H .
B. H 2 N − C H 2 − C O O N a .
C. H 2 N − C H 2 C O O C 2 H 5 .
D. C l H 3 N − C H 2 − C O O H .
Este X có công thức phân tử C8H12O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6