II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: C a C O 3 → C a O → C a ( O H ) 2 → C a O C l 2 → C a C l 2 .
Cho các sơ đồ chuyển hóa:
C a O + X → C a C l 2 ; C a C l 2 + Y → C a N O 3 2 ; C a N O 3 2 + Z → C a C O 3 .
Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là
A. C l 2 ; H N O 3 ; C O 2
B. HCl; A g N O 3 ; N H 4 2 C O 3
C. HCl; H N O 3 ; N a 2 C O 3
D. C l 2 ; A g N O 3 ; M g C O 3
Cho sơ đồ: CaCO3 ®CaO ®CaCl2 ®Ca. Điều kiện phản ứng và hoá chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là
A. 900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2
B. 900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy
C. 900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy
D. 900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
P → + X d u , t o P 2 O 5 → + Y H 3 P O 4 → + d d Z N a H 2 P O 4
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức X, Y,Z lần lượt là :
A. Cl2 , HNO3, CO2
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C. HCl, HNO3, Na2CO3
D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Cho sơ đồ:
Vậy A, B, C, D lần lượt là
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O 2 → t 0 cao ( A ) ;
( A ) + HCl → ( B ) + ( C ) + H 2 O ;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
( E ) → t 0 ( F ) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
C. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
D. Fe 2 O 3 , Fe(OH)2, Fe2O
Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch K2CO3 1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là
A. 45,12%.
B. 43,24%.
C. 40,67%
D. 38,83%
Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch K2CO3 1,0M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là
A. 45,12%
B. 43,24%
C. 40,67%
D. 38,83%