Phi kim X là chất khí ở nhiệt độ thường màu vàng lục mùi hắc.Y và Z là các oxit của X có phần trăm khối lượng oxi tương ứng là 18,39% và 47,41%.Tìm X,Y,Z và hoàn thành các pt sau:
1) X+H2O-> ...+Y
2) Y->X+Z
3) Y+H2O->...
4)Y+ NaOH->...+H2O
5) Z+ ...->X + H2O
Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí Y và 6,4 gam bã rắn không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với khí Y thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Vậy M là:
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Zn.
1. Cho biết A, B, C là các hợp chất vô cơ của sodium. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với các dung dịch B, C
thu được các chất khí tương ứng X, Y. Biết X, Y đều tác dụng được với dung dịch kiềm, dX/Y = 16/11. Xác định
các chất A, B, C, X và Y. Viết phương trình hóa học minh họa cho các phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn x (g) hỗn hợp: NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y (g) chất rắn khan. Tiếp tục hòa tan y (g) chất rắn khan trên vào nước thu được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z thu được dung dịch T. Cô cạn T được z (g) chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu bằng:
A. 7,3%
B. 4,5%
C. 3,7%
D. 6,7%
1. (a) Cho 3 hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là X, Y và Z. Biết Y, Z đều làm mất màu dung dịch brom.
Từ Z có thể điều chế axit axetic bằng hai phản ứng. Xác định công thức cấu tạo các chất X, Y và Z. Viết phương
trình hóa học của các phản ứng.
Cho các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X và Z lần lượt là:
A.FeCl3, Fe(OH)3
B. FeCl2 và Fe2O3
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. FeCl2 và Fe(OH)3
Nguyên tố x có hợp chất oxide cao nhất là R2OX trong hợp chất oxide cao nhất %R =83%
a) Xác định R biết Oxide cao nhất có tính basic
b) cho 4,7 g oxide cao nhất của R vào 200ml H20 Sau phản ứng thu được dung dịch y xác định c% dung dịch y
c) cho toàn bộ ddy vào 100ml hcl 2m thu được dd z .Xác định Cm của các dd trong z
Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T → FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH → Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là:
A. 30,492
B. 22,689
C. 21,780
D. 29,040