Đáp án A
Hướng dẫn
( C H 3 ) 2 C H − C H O → + H 2 , N i , t o ( C H 3 ) 2 C H − C H 2 O H → − H 2 O C H 3 − C | C H 3 = C H 2 → t o , p , x t ( C C H 3 C H 3 − C H 2 ) n
Đáp án A
Hướng dẫn
( C H 3 ) 2 C H − C H O → + H 2 , N i , t o ( C H 3 ) 2 C H − C H 2 O H → − H 2 O C H 3 − C | C H 3 = C H 2 → t o , p , x t ( C C H 3 C H 3 − C H 2 ) n
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)
A. (I), (IV), (V)
B. (II), (IV), (V)
C. (III), (IV)
D. (II), (III), (IV), (V)
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I);
CH3CH=CHCl (II);
CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV);
C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
E → X → G → T → metan Y → + HCl axit metacrylic → F → polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho các chất sau: CH3–O–CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau
A. (1) và (2); (3) và (4)
B. (1) và (3); (2) và (5)
C. (1) và (4); (3) và (5)
D. (1) và (5); (2) và (4)
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
E → X → G → T → metan Y → + HCl axit metacrylic → F → polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.
(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.
(4) . CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho các hợp chất sau:
a) HO-CH2 - CH2-OH
b) HO-CH2 - CH2 - CH2-OH
c) HO-CH2 -CHOH - CH2-OH
d) CH3 - CH2 - O - CH2 - CH3
e) CH3 - CHOH - CH2OH
Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2? (chọn đáp án đúng)
A. a); c); e)
B. a); b); c)
C. c); d); e)
D. a); c)
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH 2 - CH 2 OH .
(b) HOCH 2 - CH 2 - CH 2 OH .
(c) HOCH 2 - CH ( OH ) - CH 2 OH .
(d) CH 3 - CH ( OH ) - CH 2 OH .
(e) CH 3 - CH 2 OH .
(f) CH 3 – O - CH 2 CH 3 .
- Các chất đều tác dụng được với Na, Cu ( OH ) 2 là:
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).