Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 as CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 as CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Nhận biết các chất trong lọ bị mất nhãn a)phenol,axit axetic,glixerol,stiren b)toluen , êtilen glicol, anđehit fomic ,ancol propylic c)benzen, EG,ancol êtylic ,anđehit axetic d)stiren, axetandehit, glixerol, ancol etylic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
→ C l 2 , a s A → N a O H , t 0 B → C u O , t 0 C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chất Y có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Z (C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit ; B. Axit.
C. Ancol ; D. Xeton.
Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
A. Na.
B. Ag2O/NH3.
C. quỳ tím.
D. cả A và B
Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A.3
B.1
C.4
D.2
Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C H 2 - C H O ?
A. anđehit axetic. B. anđehit etylic.
C. axetanđehit. D. etanal.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.