Đáp án A
Chữ số hàng nghìn của số này là: 9
Đáp án A
Chữ số hàng nghìn của số này là: 9
A.Tìm số bé nhất có năm chữ số biết chữ số hàng trăm là 7 và chữ số hàng đơn vị là 9 .
B. Tìm số bé nhấ t có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn là 2 và chữ số hàng chục là 8
Tìm một số có 4 chữ số biết rằng:
a) Đó là số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 15
b) Đó là số bé nhất có hiệu của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm là 6.
c) Đó là số lẻ bé nhất có tích của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục là 8.
d) Đó là số lẻ lớn nhất có chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
Với bốn chữ số 9 ; 1 ; 8 ; 5 viết được :
a ) Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó là :
b ) Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó là :
c ) Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó và có chữ số 5 ở hàng nghìn là :
d ) Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó và có chữ số 9 ở hàng trăm là :
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Cho số 91 768, chữ số hàng nghìn của số này là:
A. 9
B. 1
C. 6
D. 8
Viết các số 9, 8, 1, 9 ta viết được:
A. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó và có chữ số 5 ở hàng nghìn là:..................
B. Số bé nhất có đủ bốn chữ số và có chữ số 9 ở hàng trăm là:................
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Cau 1
số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là
Câu 2:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là
Câu 3:
Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Số liền sau số 2465 là
Câu 5:
Thương của số liền trước số 973 và 9 là
Câu 6:
Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là
Câu 7:
Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi của hình vuông đó là dm.
Câu 8:
Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của hình vuông đó là cm.
Câu 9:
Một cửa hàng có 18 can dầu, mỗi can đựng 8 lít dầu. Cửa hàng đã bán 42 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số lít dầu là lít.
Câu 10:
Tính: