Đáp án A
Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Chữ số 2 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 2 trăm.
Đáp án A
Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Chữ số 2 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 2 trăm.
Bài 1: viết số có ba chữ số có hàng chục gấp 2 lần hàng đơn vị hàng trăm gấp 2 là hàng chục.
Bài 2: viết số có ba chữ số có hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị, hàng trăm bằng nửahàng chục.
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
tìm số có 4 chữ số mà hàn chục hơn hàng đơn vị 2 đơn vị, hàng trăm hơn hàng chục 2 đơn vị, chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị
giải nài toán sau đây:Tìm tất cả các số có bốn chữ số mà chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị,chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị,chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.
Tìm một số có 5 chữ số.Biết rằng chữ số hàng chục nghìn gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị. Chữ số hàng chục kém chữ số hàng chục nghìn 2 đơn vị và hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị.Chữ số hàng nghìn chia cho chữ số hàng chục được 2 dư 1.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
mọi người ơi giúp mình giải bài này với ạ
tìm tất cả các số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị,chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị ,chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị
viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị
Tìm một số có bốn chữ số biết hàng đơn vị bé hơn hàng chục 2 đơn vị, hàng chục bé hơn hàng trăm 3 đơn vị, hàng trăm bé hơn hàng nghìn 1 đơn vị, hàng nghìn đó là 9.