Đáp án A:
Chọn 1 mol hỗn hợp khí NO và N2O
Theo phương pháp đường chéo
=>nN bị khử= 1,6 (mol)
Đáp án A:
Chọn 1 mol hỗn hợp khí NO và N2O
Theo phương pháp đường chéo
=>nN bị khử= 1,6 (mol)
Cho phương trình phản ứng:
Mg + HNO3→Mg(NO3)2+ NO + N2O + H2O.
Tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa trong phản ling trên là:
A. 8 :15.
B. 6:11.
C. 11 : 28.
D. 38 : 15.
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch H N O 3 . Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2 O (không có sản phẩm khử của N + 5 ). Biết lượng H N O 3 đã phản ứng là 5,67 gam. Giá trị của m là
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
Hỗn hợp M gồm A l , A l 2 O 3 , F e 3 O 4 , C u O , F e v à C u trong đó oxi chiếm 20,4255%
khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan toàn bộ N trong lượng dư dung dịch H N O 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có N H 4 N O 3 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N O v à N 2 O . Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:7 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hơn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị của m là
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
Hỗn hợp M gồm A l , A l 2 O 3 , F e 3 O 4 , C u O , F e v à C u trong đó oxi chiếm khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan toàn bộ N trong lượng dư dung dịch H N O 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có N H 4 N O 3 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N O v à N 2 O . Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75 .Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Hỗn hợp M gồm trong đó oxi chiếm 20,4255%
khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan toàn bộ N trong lượng dư dung dịch H N O 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có N H 4 N O 3 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N O v à N 2 O . Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75 Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Hồn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% về khối lượng. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam hỗn hợp M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 80,75.
C. 139,50.
D. 117,95.
Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O với tỉ lệ mol 1:1) phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1 rượu X và 4,1 một muối. Oxi hóa X thành anđehit (H% = 100%), rồi lấy sản phẩm thu được thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thì thu được 43,2 gam Ag.
a, Công thức của rượu X là?
b, Tìm CTCT 2 chất trong A?
Cho sơ đồ phản ứng : Cu+ HNO3→ Cu(NO3)2 + NO +H2O
Sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng , ta có số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 1&6
B. 3&6
C. 3&2
D. 3&8