Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
Cho các phản ứng :
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) FeS + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc) → t ∘
(d) Cu + H2SO4 (đặc) → t ∘
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là :
A. 3
B. 6
C. 2.
D. 5
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
F e O + H N O 3 → F e N O 3 2 + N O + H 2 O
A. 1 : 2
B. 1 : 10.
C. 1 : 9
D. 1 : 3.
A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:
A. HCOOCH2CH(Cl)CHO
B. HCOOCH=CH2CH2Cl
C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH
D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl 3 + Cu ; (2) Hg + S ; (3) F 2 + H 2 O ; (4) MnO 2 + HCl đặc; (5) K + H 2 O ; (6) H 2 S + O 2 dư (to); (7) SO 2 + dung dịch Br 2 ; (8) Mg + dung dịch HCl .
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu;
(2) Hg + S;
(3) F2 + H2O;
(4) MnO2 + HCl đặc;
(5) K + H2O;
(6) H2S + O2 dư (to);
(7) SO2 + dung dịch Br2;
(8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4
Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
Cho phản ứng K 2 Cr 2 O 7 + HCl → KCl + CrCl 3 + Cl 2 + H 2 O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14