Đáp án A
Dựa vào phản ứng ta thấy phản ứng đang tỏa ra 200 MeV. Như vậy ta có:
∆ E = ( M 0 - M ) c 2 ⇔ 200 M e V = ( M 0 - M ) . c 2 ⇔ 200 M e V c 2 = ( M 0 - M ) ⇔ 200 . u 931 = ( M 0 - M ) ⇒ ( M 0 - M ) = 0 , 2148 u .
Đáp án A
Dựa vào phản ứng ta thấy phản ứng đang tỏa ra 200 MeV. Như vậy ta có:
∆ E = ( M 0 - M ) c 2 ⇔ 200 M e V = ( M 0 - M ) . c 2 ⇔ 200 M e V c 2 = ( M 0 - M ) ⇔ 200 . u 931 = ( M 0 - M ) ⇒ ( M 0 - M ) = 0 , 2148 u .
Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m0
B. m < m0
C. m = m0
D. m = 2m0
Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m 0
B. m < m 0
C. m = m 0
D. m = 2 m 0
Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m0
B. m < m0
C. m = m0
D. m = 2m0
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A. E = (m – m0)/c2 + Wđs
B. E = (m– m0)c2 + Wđs
C. E = (m+ m0)c2 + Wđ
D. E = (m + m0)c2 - Wđ
Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; - Gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là :
A. E = m - m 0 c 2 + W đ s
B. E = ( m - m 0 ) c 2 + W đ s
C. E = ( m + m 0 ) c 2 + W đ s
D. E = ( m + m 0 ) c 2 - W đ s
Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng : A + B → C + D ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A.
B.
C.
D.
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV